Mục tiêu: Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của trẻ dưới 5 tuổi mắc bệnh tim bẩm sinh điều trị nội trú tại bệnh viện Tim Hà Nội. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: Nghiên cứu mô tả cắt ngang trên 105 trẻ dưới 5 tuổi mắc tim bẩm sinh điều trị nội trú tại địa điểm nghiên cứu từ tháng 12/2020 đến tháng 12/2021. Kết quả: Tuổi thường gặp nhất trong nghiên cứu là <
6 tháng tuổi (chiếm 42,9%). Tỷ lệ bệnh nhi nam là 48,6% và nữ là 51,4%. Tỷ lệ trẻ mắc bệnh tim bẩm sinh: Thông liên nhĩ 5,7%, thông liên thất 45,7%, còn ống động mạch chủ 12,4%, hẹp động mạch phổi 7,6%, tứ chứng Fallot 17,1%, phối hợp nhiều dị tật 11,4%. 57/105 bệnh nhi có biểu hiện suy dinh dưỡng thể nhẹ cân (chiếm 54,3%), 48/105 bệnh nhi suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiếm 45,7%) và suy dinh dưỡng thể gầy còm là 44/105 bệnh nhi (chiếm 41,9%). Kết luận: Tình trạng dinh dưỡng của bệnh nhi: Suy dinh dưỡng cấp chiếm 15,2%, suy dinh dưỡng mạn 22,9% và suy dinh dưỡng mạn tiến triển chiếm 16,2%Objectives: Evaluation of nutritional status of children under 5 years old with congenital heart disease inpatient treatment at Hanoi Heart Hospital. Methods: Cross-sectional descriptive study on 105 children under 5 years old with congenital heart disease inpatient treatment at the study site from December 2020 to December 2021. Results: The most common age in the study was <
6 months old (42.9%), the rate of male patients was 48.6% and female patients were 51.4%. The rate of children with congenital heart disease: Atrial septal defect 5.7%, ventricular septal defect 45.7%, aortic duct 12.4%, Pulmonary stenosis 7.6%, tetralogy of Fallot 17.1 %, combination of many malformations 11.4%. 57/105 pediatric patients showed signs of underweight malnutrition (accounting for 54.3%), 48/105 children with stunting malnutrition (accounting for 45.7%) and 44 per cent emaciated malnutrition. 105 pediatric patients (accounting for 41.9%). Conclusion: Nutritional status of pediatric patients: Acute malnutrition accounted for 15.2%, chronic malnutrition 22.9% and progressive chronic malnutrition 16.2%