Nghiên cứu phương pháp xác định đồng thời OCPs, PCBs và PBDEs trong nền mẫu cá: Áp dụng phân tích một số mẫu cá biển thu thập tại Hải Phòng

 0 Người đánh giá. Xếp hạng trung bình 0

Tác giả:

Ngôn ngữ: vie

Ký hiệu phân loại:

Thông tin xuất bản: Tạp chí Kiểm nghiệm và An toàn thực phẩm, 2023

Mô tả vật lý: tr.366-379

Bộ sưu tập: Metadata

ID: 363477

In this work, a GC-MS/MS-based analytical method using accelerated solvent extraction combined with multi-layer silica gel column for sample preparation was developed to simultaneously determine 20 organochlorine pesticides (OCPs), 28 polychlorinated biphenyls (PCBs) and 8 polybrominated diphenyl ethers (PBDEs) in fish tissue. The method detection limits (MDLs) were achieved in the range of 0.053 ng/g (α-chlordane) – 1.65 ng/g (δ-BHC), 0.07 ng/g (PCB-209) – 1.84 ng/g (PCB-28), 0.323 ng/g (BDE-209) – 0.796 ng/g (BDE-47) for OCPs, PCBs and PBDEs, respectively. Intra-day and inter-day repeatability of the analytical signal (peak area) were below 10.5% and 12.4%, correspondingly. The overall recovery was investigated by spiking experiments and ranged from 70.9 to 114%. The confirmation of this developed method was assessed by analysis of the standard reference material (SRM-1947) sample. The measured concentrations of target compounds were within the range of the certified values. This developed method was applied for analysis of OCPs, PCBs and PBDEs in five fish tissues collected randomly from local markets at Hai Phong province. Their concentrations (Nghiên cứu đã sử dụng phương pháp sắc ký khí ghép nối khối phổ tứ cực (GC-MS/MS) kết hợp với các kĩ thuật xử lý mẫu bao gồm chiết gia tốc dung môi và làm sạch trên cột silicagel đa lớp để phân tích đồng thời 20 hợp chất hữu cơ cơ clo (OCPs), 28 hợp chất polyclobiphenyl (PCBs) và 8 hợp chất polybrominated diphenyl ethers (PBDEs) trong mẫu cá. Các thí nghiệm với mẫu thêm chuẩn được thực hiện để xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp. Phương pháp đã xây dựng được giới hạn phát hiện (MDL) nằm trong khoảng từ 0,053 ng/g ww (α-chlordane) – 1,65 ng/g ww (δ-BHC) đối với các OCPs, 0,07 ng/g ww (PCB-209) – 1,84 ng/g ww (PCB-28) đối với các PCBs và 0,323 ng/g ww (BDE-209) – 0,796 ng/g ww (BDE-47) đối với các PBDEs. Độ lặp lại và tái lặp của tín hiệu phân tích lần lượt là 10,5% và 12,4%. Hiệu suất thu hồi của quá trình xử lý mẫu nằm trong khoảng từ 70,9 – 114%. Phương pháp đã được xác nhận thông qua phân tích mẫu CRM-1947 với kết quả giá trị trung bình giữa các lần đo đều nằm trong khoảng chứng nhận. Cũng trong nghiên cứu này, phương pháp được áp dụng để phân tích OCPs, PCBs và PBDEs trong 5 mẫu cá thu mua ngẫu nhiên ở chợ ven biển tỉnh Hải Phòng. Nồng độ các chất được phát hiện (OCPs:
Tạo bộ sưu tập với mã QR

THƯ VIỆN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM

ĐT: (028) 36225755 | Email: tt.thuvien@hutech.edu.vn

Copyright @2024 THƯ VIỆN HUTECH