Từ ngữ chỉ con số là bộ phận hợp thành quan trọng của mỗi ngôn ngữ. Ngoài nghĩa gôc ra, lớp từ này còn mang một số nghĩa liên tưởng. Trong các con số nói chung, có một bộ phận mang nghĩa ước lượng, ví von thể hiện rõ nét hàm ý văn hóa dân tộc. bách/ trăm cũng như từ ngữ có chứa lí bách/ trăm trong tiếng Hán và tiếng Việt là một ví dụ tiêu biểu. Trong khuôn khổ bài viết này, bàng các phương pháp và thủ pháp như thống kê, phân tích, so sánh đối chiếu, người viết làm sáng tỏ ngữ nghĩa và nội hàm văn hóa của bách/ trăm cũng như từ ngữ có chứa bách/ trăm trong tiếng Hán và tiếng Việt, nhằm góp một tài liệu tham khảo cho nghiên cứu đối chiếu Hán Việt trước hết về phương diện con sô và văn hóa., Tóm tắt tiếng anh, Words that describe numbers play a key role in every language. Those words not only embrace primary meanings but also carry association meanings. Some numbers are used to estimate a quantity and used in comparative language, suggesting some cultural implications. (hundred) as well as those words containing (hundred) in Chinese and Vietnamese is a typical example. The article uses some research methods and research techniques, such as statistics, analysis, comparison to investigate meanings and cultural implications of (hundred) and the words that contain (hundred) in Chinese and Vietnamese so as to contribute a reference for comparing and contrasting Chinese and Vietnamese in terms of numbers and culture.