Nghiên cứu bào chế hydrogel chứa vi nhũ tương ibuprofen dùng trên da

 0 Người đánh giá. Xếp hạng trung bình 0

Tác giả: Hoàng Nhân Hồ, Thị Ngọc Duyên Hoàng

Ngôn ngữ: Vie

Ký hiệu phân loại: 615 Pharmacology and therapeutics

Thông tin xuất bản: Khoa học và công nghệ Việt Nam , 2023

Mô tả vật lý: 36 - 42

Bộ sưu tập: Metadata

ID: 397039

Ibuprofen (IBU) là dược chất thuộc nhóm giảm đau, kháng viêm không steroid (NSAIDs) với dạng bào chế tại chỗ dùng trên da sẽ giúp giảm tác dụng không mong muốn và chuyển hóa qua gan lần đầu. Để đảm bảo nồng độ hiệu quả của thuốc qua đường dùng trên da, nghiên cứu này được tiến hành nhằm mục đích xây dựng công thức hydrogel chứa vi nhũ tương (VNT) IBU dùng trên da và đánh giá chất lượng sản phẩm. Nghiên cứu khảo sát độ tan của IBU, xây dựng giản đồ pha, khảo sát tỷ lệ các tá dược trong công thức và đánh giá các đặc tính của VNT như kích thước giọt, hàm lượng dược chất bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao, khả năng giải phóng hoạt chất ex vivo qua da tai lợn bằng thiết bị Hanson Research. Công thức hydrogel gôm xanthan 1% chứa VNT IBU 5% (kl/kl) dùng trên da gồm capryol 90 12,5%, acrysol K140 33,33%, propylen glycol 16,67% và nước vừa đủ 100% (kl/kl) với kích thước giọt bằng 25,69±2,12 nm, phân bố kích thước bằng 0,226±0,095. Công thức hydrogel gôm xanthan 1% chứa VNT IBU 5% (kl/kl) có khả năng thấm qua màng da tai lợn gấp 45 lần so với công thức hydrogel chứa IBU nguyên liệu. Kết luận: Đây là dạng bào chế đầy tiềm năng, có khả năng cải thiện sinh khả dụng của IBU với đường dùng trên da., Tóm tắt tiếng anh, Background: Ibuprofen (IBU) is a nonsteroidal anti inflammatory drug used to relieve pain and inflammation. Topical formulations of IBU can reduce unwanted side effects and first-pass metabolism in the liver. To enhance its water poor solubility and permeability for topical administration, this study aimed to develop and characterise hydrogels containing IBU microemulsion. Materials and methods: Pseudo-ternary phase diagrams were constructed based on the evaluation of IBU solubility and the ratio of different excipients in the microemulsion formula. IBU microemulsion and IBU microemulsion-loaded hydrogels were characterised in terms of particle size and drug content by the high-performance liquid chromatography method. Ex vivo drug release through pig ear skin was evaluated using Hanson Research equipment. Results: The 1% xanthan gum hydrogel formula containing 5% (w/w) IBU microemulsion included 12.5% capryol 90, 33.33% acrysol K140, 16.67% propylene glycol and water (up to 100%, w/w) had a particle size of 25.69±2.12 nm and a polydispersity index of 0.226±0.095. The permeated drug percentage through the pig ear skin of the 1% xanthan gum hydrogel formulacontaining 5% (w/w) IBU microemulsion was 45-fold greater than that containing IBU material. Conclusion: These results showed that IBU-loaded microemulsion-based hydrogel would be a promising drug delivery system for topical administration.
Tạo bộ sưu tập với mã QR

THƯ VIỆN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM

ĐT: (028) 71010608 | Email: tt.thuvien@hutech.edu.vn

Copyright @2024 THƯ VIỆN HUTECH