Tìm hiểu ý nghĩa của động từ đa nghĩa 잡다(cầm, nắm) trong tiếng Hàn Quốc

 0 Người đánh giá. Xếp hạng trung bình 0

Tác giả: Hải Linh Cao

Ngôn ngữ: Vie

Ký hiệu phân loại: 400 Language

Thông tin xuất bản: Nghiên cứu nước ngoài - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023

Mô tả vật lý: 127 - 140

Bộ sưu tập: Metadata

ID: 408230

Một đặc điểm trong văn hóa giao tiếp của người Hàn là lối nói ẩn ý bằng cách sử dụng từ đa nghĩa. Vì thế, nghiên cứu về từ đa nghĩa trong tiếng Hàn đã có từ rất sớm và mỗi học giả lại có một cách tiếp cận khác nhau như nghiên cứu phân loại từ đa nghĩa, phân biệt sự khác nhau giữa từ đồng âm và từ đa nghĩa... Một trong các từ đa nghĩa có tần suất xuất hiện nhiều và dễ gây nhầm lần cho người nước ngoài học tiếng Hàn là động từ đa nghĩa "잡다 (jab-da) - cầm, nắm". Dựa trên quan điểm lý thuyết về "phân loại nghĩa trong từ nhiều nghĩa" của các nhà nghiên cứu Việt ngữ, tiêu biểu là Mai Ngọc Chừ (2015), Nguyễn Thiện Giáp (2014), Phan Thị Nguyệt Hoa (2009), bài viết xem xét ý nghĩa của "잡다 (jab-da) - cầm, nắm" trong tiếng Hàn với tư cách là động từ. Đây là từ đa nghĩa gồm 10 nghĩa, gồm một nghĩa gốc và chín nghĩa phái sinh. Dựa vào mức độ tương đồng, gần gũi của các nét nghĩa, người viết tổng hợp chín nghĩa phái sinh thành năm nhóm lớn. Chúng tôi tập trung vào việc phân tích từng ví dụ minh họa nhằm giúp người học có được cái nhìn tổng quát về ý nghĩa của từ để có thể tiếp nhận và sử dụng một cách thuần thục, chính xác trong giao tiếp., Tóm tắt tiếng anh, A feature in the communicative culture of the Korean is the generation of numerous implications or implicit meanings through the use of polysemous words. Therefore, research on polysemous words in Korean has been around very early and each study has a different approach such as studying the classification of polysemous words, and distinguishing the differences between homonyms and polysemous words. One of such polysemous words with a high frequency of occurence that easily leads to confusion among foreigners learning Korean is the polysemous verb "잡다 (jab-da) - to hold, to grasp". Based on the theoretical point of view of "classification of meanings in words with multiple meanings" of Vietnamese researchers, typically Mai Ngoc Chu (2015), Nguyen Thien Giap (2014), Phan Thi Nguyet Hoa (2009), the article considers the meaning of "잡다 (jab-da) - to hold, to grasp" in Korean as a verb. This is a polysemous word with 10 meanings, including one original meaning and nine derivative meanings. Basing on the similarity and proximity of the meanings, the writer synthesizes derivatives into five large groups with analyses of each illustrative example. The purpose is to help learners get an overview of the meanings of the word so that they can perceive and use it fluently and accurately in communication.
Tạo bộ sưu tập với mã QR

THƯ VIỆN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM

ĐT: (028) 71010608 | Email: tt.thuvien@hutech.edu.vn

Copyright @2024 THƯ VIỆN HUTECH