ánh giá bi¿n Ùng rëng ng­p m·n tÉnh Kiên Giang trên c¡ sß £nh vÇ tinh giai o¡n 1988-2018

 0 Người đánh giá. Xếp hạng trung bình 0

Tác giả: Phùng Thái D°¡ng, Tôn S¡n

Ngôn ngữ: Vie

Ký hiệu phân loại: 333.75 Forest lands

Thông tin xuất bản: Khoa hÍc và Công nghÇ - ¡i hÍc Thái Nguyên, 2020

Mô tả vật lý: 141-148

Bộ sưu tập: Metadata

ID: 417831

Trên c¡ sß t° liÇu £nh viÅn thám Landsat 5 và Landsat 8, nhóm tác gi£ sí dång công cå hÇ thÑng thông tin Ëa lý (GIS) ti¿n hành ánh giá bi¿n Ùng diÇn tích rëng ng­p m·n (RNM) tÉnh Kiên Giang giai o¡n 1988-2018. K¿t qu£ nghiên céu cho th¥y trong gia o¡n 1988-2018, tÕng diÇn tích RNM ß tÉnh Kiên Giang ã gi£m 38,4% (2.783 ha) të 7.238,3 ha xuÑng còn 4.455,4 ha. TÑc Ù phåc hÓi cça RNM th¥p h¡n kho£ng 2 l§n so vÛi tÑc Ù bi¿n m¥t cça chúng. Cå thà là, të n m 1988 ¿n n m 2018, RNM bi¿n m¥t trên diÇn tích 5.650,5 ha và xu¥t hiÇn mÛi trên diÇn tích 2.867,6 ha, chÉ có 1.587,8 ha RNM không thay Õi., Tóm t¯t ti¿ng anh, Landsat 5 and Landsat 8 remote sensing image data were used to evaluate the changes in the area of mangrove forests (RNM) in Kien Giang province in the period of 1988-2018. The results of the image interpretation in 1988, 2018 and the overlapping of the above maps show In the 30-year period from 1988 to 2018, the total area of mangroves in Kien Giang province was decreased by 38,4% compared to the beginning, from 7,238.3 ha in 1988 reduced to 4,455.4 ha in 2018, decreasing by 2,783 ha. The recovery speed of mangroves is 2 times lower than their disappearance speed. Specifically, from 1988 to 2018, mangroves disappeared on an area of 5,650.5 hectares and appeared on new area of 2,867.6 hectares, only 1,587.8 hectares of mangroves remained unchanged.
Tạo bộ sưu tập với mã QR

THƯ VIỆN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM

ĐT: (028) 71010608 | Email: tt.thuvien@hutech.edu.vn

Copyright @2024 THƯ VIỆN HUTECH