Phân biệt nhóm từ tiếng trung quốc dễ nhầm lẫn "xiaochi" (小吃), "dianxin" (点心) và "lingshi" (零食)

 0 Người đánh giá. Xếp hạng trung bình 0

Tác giả: Hớn Vũ Lưu

Ngôn ngữ: Vie

Ký hiệu phân loại: 400 Language

Thông tin xuất bản: Tạp chí Khoa học Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh , 2022

Mô tả vật lý: 125-133

Bộ sưu tập: Metadata

ID: 420882

 Bài nghiên cứu phân tích những khác biệt của các từ "小吃", "点心" và "零食" dựa trên hai tiêu chí phối hợp của từ và đặc trưng nghĩa của từ. Từ "小吃" mang các đặc trưng nghĩa [+ đặc sắc địa phương], [+ rẻ], [+ ngon], [+ làm bán tại chỗ], thường phối hợp với các từ chỉ địa danh, các từ chỉ sự đặc trưng, truyền thống, các từ chỉ đơn vị/ nơi kinh doanh, các lượng từ "顿", "份", "盘", "种". Từ "点心" mang các đặc trưng nghĩa [+ ngọt], [+ làm từ bột], [+ nhỏ nhắn, tinh tế], [+ làm quà tặng], thường phối hợp với các từ chỉ phong cách của một vùng, miền có dạng "X式", các từ chỉ đơn vị/ nơi kinh doanh, các từ chỉ vật đựng có dạng hình hộp/ dạng gói, các lượng từ "块", "斤", "盒", "匣". Từ "零食" mang các đặc trưng nghĩa [+ giải trí, tiêu khiển], [- mục đích ăn no], thường phối hợp với các từ biểu thị sửa chữa, khuyên ngăn, cấm cản
  các từ biểu thị hành động vượt quá số lượng cho phép
  các lượng từ "把", "盘", "包"., Tóm tắt tiếng anh, The study clarifies the difference between the words "小吃", "点心" and "零食" using two criteria of combination and semantic feature. The word "小吃" has the semantic feature [+ local characteristics], [+ cheap], [+ delicious], [+ sold locally], often combined with words indicating place names, words indicating characteristics, traditional, words indicating business unit/place, measure words "顿", "份", "盘", "种". The word "点心" has the semantic feature [+ sweet], [+ made from flour], [+ small, delicate], [+ as a gift], often combined with words indicating the style of a region, domains in the form "X式", words indicating business units/places, words indicating containers in the form of boxes or packages, measure words "块", "斤", "盒", "匣". The word "零食" has the semantic feature [+ entertainment, entertainment], [- purpose of filling up], often combined with words denoting correction, admonition, prohibition, words denoting actions that exceed the allowed number, measure words "把", "盘", "包".
Tạo bộ sưu tập với mã QR

THƯ VIỆN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM

ĐT: (028) 71010608 | Email: tt.thuvien@hutech.edu.vn

Copyright @2024 THƯ VIỆN HUTECH