Mô tả, can thiệp không đối chứng. Kết quả Lập lại lưu thông kiểu Whipple (63,9%), kiểu Traverso-Longmire (33,3%), kiểu Roux-en-y (2,8%), 16/36 (44,4%) biến chứng rò tụy (22,2%), rò mật (16,7%), rò tiêu hóa (8,3%), xuất huyết tiêu hóa trên (11,1%), chảy máu sau mổ (2,8%). Tai biến trong mổ hay gặp là chảy máu (100%). Giải phẫu bệnh nhóm ung thư hay gặp là ung thư bóng Vater (61,1%), ung thư ống mật chủ (11,1%). Nhóm lành tính hay gặp là viêm tụy mạn có khối đầu tụy (11,1%), u nhày dạng nhú nội ống (5,6%) và u thần kinh nội tiết (2,8%). Thời gian phẫu thuật nội soi hỗ trợ và phẫu thuật nội soi hỗ trợ chuyển mổ mở là 286,4 và 293,6 phút (p = 0,275). Lượng máu mất trong mổ 378,6 ml, số BN phải truyền máu 5 BN. Thời gian sống thêm trung bình của nhóm ung thư là 21,97 tháng. Kết luận PTNS hỗ trợ cắt khối tá tụy khả thi nhưng biến chứng chung sau mổ (44,4%) và tử vong còn cao (11,1%).