Đánh giá kết quả điều trị, phẫu thuật và phẫu thuật nội soi viêm túi thừa đại tràng (81 trường hợp)

 0 Người đánh giá. Xếp hạng trung bình 0

Tác giả: Nguyên Hưng Thái, Thành Vinh Trịnh

Ngôn ngữ: vie

Ký hiệu phân loại: 617 Miscellaneous branches of medicine Surgery

Thông tin xuất bản: Tạp chí Y học Việt Nam (Tổng hội Y học Việt Nam), 2023

Mô tả vật lý: 352-357

Bộ sưu tập: Metadata

ID: 440796

 Đánh giá kết quả chẩn đoán VTTĐT và kết quả điều trị nội khoa, phẫu thuật (PT)và PT nội soi (PTNS). Đối tượng và phương pháp nghiên cứu (NC) - Đối tượng NC Bệnh nhân (BN) được chẩn đoán VTTĐT, được PT và/hoặc điều trị tại khoa PT cấp cứu bụng, BV Việt Đức. - Phương pháp NC Mô tả hồi cứu. Kết quả 81 BN, Nam 49 BN (60,5%), Nữ 32 BN (39,5%), tuổi TB 45,14±18,5 (16-93). Nam 60,5%, Nữ 39,5%. Địa dư Thành thị 65,4%, nông thôn 34,6%. Nghề trí thức 48,2%, Nông 18,5%. Tỷ lệ VTTĐT P 77,8%,VTTĐTT 9,9%,VTTĐT P-T 12,3%. Chụp CTScan bụng 84%,phát hiện VTTĐT 85,3%. Điều trị nội 48,1%. Tỷ lệ thành công 100% (VTTĐT Hinchey I-Túi thừa viêm tấy hay apxe cạnhĐT). Thời gian TB 5,64±2,65 ngày
  84,6% phối hợp 2 kháng sinh. Mổ 51,9%. Mổ cấp cứu 85,7%, phiên 14,3%, PTNS 61,9%, mổ mở 23,8%, FTNS→mở 14,3%. + Các phương pháp PTNS PTNS thăm dò, cắt RT 73,2%, cắt túi thừa NS 15,4%, mở thông MT 3,8%, hút rửa, DL 3,8%, PTNS cắt ĐT trái 3,8%. + Mổ mở và PTNS→Mở 31,3%, cắt ĐT trái 6,2%, cắt ĐT P 31,3%, Cắt ĐTP + T 12,5%, PT Harmann 18,8%. +Thời gian mổ TB 93,8±55,2' (range 30-210')
  Thời gian điều trị TB (nhóm mổ) 7,2±4,04 ngày (3-25). +Biến chứng-Tử vong1 BN 86T TV sau mổ 2 ngày do suy hô hấp, COPD, VPM toàn thể VTTĐTT thủng. ++BC 8 bn có NT vết mổ,1BN apxe tồn dư, DL dưới CLVT.
Tạo bộ sưu tập với mã QR

THƯ VIỆN - TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM

ĐT: (028) 71010608 | Email: tt.thuvien@hutech.edu.vn

Copyright @2024 THƯ VIỆN HUTECH