Mục đích nghiên cứu nhằm đánh giá hiện trạng áp lực xả thải và chất lượng nước mặt một số kênh rạch tại 4 địa điểm khác nhau ở thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương. Tại mỗi địa điểm quan trắc, việc thu mẫu nước được thực hiện để phân tích các thông số lý hóa sinh chất lượng nước gồm pH, DO, BOD5, COD, TSS, N-NH4, N-NO2, N-NO3, PO43-, coliform và fecal coliform vào các mùa mưa và mùa khô. Kết quả nghiên cứu cho thấy sự ô nhiễm nguồn nước ở 2 khu vực đại diện với 4 dòng kênh rạch và suối (rạch Bà Lụa, rạch Búng, kênh D và suối Cát) có giá trị pH từ 5,8±0,3 đến 7,8±0,6
hàm lượng DO biến động từ 2,0±0,1 đến 5,1±1,0 mg/L
BOD5 từ 7,2±1,4 đến 293,1±21,4 mg/L
COD từ 14,7±3,3 đến 686,3±272,3 mg/L
TSS từ 23,0±2,7 đến 198,5±110,2 mg/L
N-NH4 từ 0,77±0,51 đến 24,02±6,34 mg/L
N-NO2 từ 0,02±0,01 đến 0,90±0,93 mg/L
N-NO3 từ 0,07±0,06 đến 4,79±3,59 mg/L
PO43- từ0,11±0,09 đến 3,35±1,58 mg/L
coliform từ 3,7.103±8,0.102 đến 1,5.107±2,4.104 và fecal coliform từ 4,0.102±7,5.101 đến 5,9.105±1,3.103 MPN/100 mL. Phân tích tương quan cho thấy phần lớn các thông số có mối liên hệ với nhau có ý nghĩa thống kê (P Từ khóa Chất lượng nước, kênh rạch, khu dân cư, ô nhiễm, Thuận An. The study aims to evaluate the disc-harge pressure and surface water quality at four canals in Thuan An city, Binh Duong province. In each monitoring station, the sampling was conducted to analyze the water quality parameters including pH, dissolved oxygen (DO), biological oxygen demand (BOD5), chemical oxygen demand (COD), total suspended solid (TSS), ammonia nitrogen (N-NH4), nitrite-nitrogen (N-NO2), nitrate-nitrogen (N-NO3), phosphate (PO43-), coliform and fecal coliform in dry and wet seasons. The results presented the water pollution of two areas at four main streams (Ba Lua canal, Bung canal, canal D and Cat stream) which showed that the water quality value, including pH (5.8±0.3 to 7.8±0.6)
DO (2.0±0.1 to 5.1±1.0 mg/L)
BOD5 (7.2±1.4 to 293.1±21.4 mg/L)
COD (14.7±3.3 to 686.3±272.3 mg/L)
TSS (23.0±2.7 to 198.5±110.2 mg/L)
N-NH4 (0.77±0.51 to 24.02±6.34 mg/L)
N-NO2 (0.02±0.01 to 0.90±0.93 mg/L)
N-NO3 (0.07±0.06 to 4.79±3.59 mg/L)
PO43- (0.11±0.09 to 3.35±1.58 mg/L)
coliform (3.7×103±8.0×102 to 1.5×107±2.4×104 MPN/100 mL)
and fecal coliform (4.0×102±7.5×101 to 5.9×105±1.3×103 MPN/100 mL). Correlation analysis showed that most of the parameters were related to each other at statistical significance (PKeywords Canal, pollution, residential area, Thuan An, water quality.