All things and phenomena are moving and developing, and as a means of human communication, language is not an exception. Proverbs and idioms also change, but due to certain stability, their lexical components change more slowly than other popular vocabulary. Thus, idioms and proverbs can preserve ancient words, or may merely preserve ancient meaning(s) or ancient sounds of popular vocabulary. On the other hand, idioms and proverbs reflect the natural and social environment of the period in which they appeared. For many reasons, the natural and social environment in which we are living is rapidly changing day by day. Proverbs and idioms may be considered a mini social and natural museum of each ethnic group. From the perspective of movement and development rule, the article explores and analyzes a number of Vietnamese idioms and proverbs, which can clearly reveal the change of environment and the change of language.Mọi sự vật và hiện tượng đều vận động và phát triển nên ngôn ngữ - với tư cách là phương tiện giao tiếp của con người - cũng không nằm ngoài quy luật này. Thành ngữ, tục ngữ cũng biến đổi, song do có tính cố định nhất định nên các từ ngữ cấu tạo nên chúng biến đổi chậm hơn so với từ ngữ trong lớp từ vựng thông thường. Vì vậy, thành ngữ, tục ngữ bảo lưu được những từ ngữ cổ, hay cũng có thể chỉ là nghĩa cổ, âm đọc cổ của những từ ngữ trong lớp từ vựng thông thường. Mặt khác, thành ngữ, tục ngữ phản ánh chân thực môi trường tự nhiên và xã hội của thời kỳ mà chúng xuất hiện. Do nhiều nguyên nhân, môi trường tự nhiên và xã hội mà chúng ta đang sinh sống đang biến đổi nhanh chóng từng ngày. Có sự khác biệt nhất định giữa môi trường tự nhiên, xã hội hiện nay và môi trường tự nhiên, xã hội phản ánh trong thành ngữ tục ngữ. Hay nói cách khác, thành ngữ, tục ngữ là bảo tàng lịch sử thu nhỏ về tự nhiên và xã hội của mỗi tộc người. Từ góc nhìn của quy luật vận động và phát triển, bài viết tìm hiểu, phân tích một số thành ngữ, tục ngữ của tiếng Việt, qua đó có thể thấy rõ sự biến đổi của môi trường và sự biến đổi của ngôn ngữ.