TCVN 1654 : 1975 Thép cán nóng - Thép chữ C - Cỡ, thông số kích thướcTCVN 1655 : 1975 Thép cán nóng - Thép chữ I - Cỡ, thông số kích thướcTCVN 1656 : 1993 Thép gócc cạnh đều cán nóng - Cỡ, thông số kích thướcTCVN 1657 : 1993 Thép góc cạnh không đều cán nóng - Cỡ, thông số kích thướcTCVN 1765 : 1975 Thép cacbon kết cấu thông thường - Mác thép - Yêu cầu kĩ thuậtTCVN 1766 : 1975 Thép cacbon kết cấu chất lượng tốt - Mác thép - Yêu cầu kĩ thuậtTCVN 1844 : 1989 Thép băng cán nóngTCVN 2059 : 1977 Thép dải khổ rộng cán nóng - Cỡ, thông số kích thướcTCVN 3104 : 1979 Thép kết cấu hợp kim thấp - Mác - Yêu ầu kĩ thuậtTCVN 6283/1 : 1997 (ISO 1035/1 : 1980) Thép thanh cán nóng -
* Phần 1 : Kích thước của thép trònTCVN 6283/2 : 1997 (ISO 1035/2 : 1980) Thép thanh cán nóng -
* Phần 2 : Kích thước của thép vuôngTCVN 6283/3 : 1997 (ISO 1035/3 : 1980) Thép thanh cán nóng -
* Phần 3 : Kích thước của thép dẹtTCVN 6283/4 : 1997 (ISO 1035/4 : 1982) Thép thanh cán nóng -
* Phần 4 : Dung saiTCVN 6521 : 1999 (ISO 4952 : 1991) Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyểnTCVN 6522 : 1999 (ISO 4995 : 1993) Thép tấm kết cấu cán nóngTCVN 6523 : 1999 (ISO 4996 : 1991) Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy caoTCVN 6524 : 1999 (ISO 4997 : 1991) Thép tấm kết cấu cán nguộiTCVN 6525 : 1999 (ISO 4998 : 1996) Thép tấm cacbon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tụcTCVN 6526 : 1999 (ISO 6316 : 1993) Thép băng kết cấu cán nóngTCVN 6527 : 1999 (ISO 9034 : 1987) Thép dải khổ rộng kết cấu cán nóng - Dung sai kích thước và hình dạngTCVN 3600 : 1981 Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit - Cỡ, thông số kích thướcTCVN 3601 : 1981 Thép tấm mỏng lợp nhàTCVN 5709 : 1993 Thép cacbon cán nóng dùng cho xây dựng - Yêu cầu kĩ thuậtTCVN 3223 : 2000 Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp - Kí hiệu, kích thước và yêu cầu kĩ thuật chungTCVN 3909 : 2000 Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp - Phương pháp thử.